Ổ Cứng SSD Giá Rẻ
“Dung lượng càng lớn thì tốc độ truyền tải dữ liệu càng cao”,đó là đặc trưng của các ổ cứng thể rắn nói chung mà chắc hẵn các bạn đã biết. SSD và HDD là 2 loại ổ cứng mà mình nói đến.Tuy nhiên,nếu túi của bạn không rủng rỉnh thì bạn có thể lựa chọn ổ SSD với dung lượng thấp để chạy hệ điều hành(windows or mac os) và ổ HDD còn lại để lưu trữ dữ liệu. Hôm nay mình sẽ giới thiệu cho các bạn những ổ cứng SSD giá rẻ nhưng về mặt chất lượng không rẻ tí nào đâu.
Công nghệ ngày càng đổi mới,càng ngày phát triển,giá thành của các ổ SSD (Solid State Drive) đã mềm đi rất nhiều so với những năm đầu SSD bắt đầu xuất hiện.Với hiệu năng cao,độ bền tốt,SSD hiện đang dần thay thế cho ổ cứng HDD truyền thống cũng như linh kiện không thể thiếu của các bạn chuyên dùng và là một yếu tố xem xét không thể thiếu cho người dùng khi chọn mua máy tính.
Trên thị trường nhiều biến động hiện nay,việc lựa chọn cho mình những ổ SSD,giá thành tốt luôn là vấn đề chung của người dùng.Với nhiều mẫu mã,dung lượng cùng với giá thành cực mềm tại cửa hàng Lagihitech của chúng tôi sẽ giới thiệu cho các bạn 5 loại ổ cứng SSD giá rẻ nhưng chất lượng không hề “rẻ”.
SSD Micron/Crucial M600 sata 3 2.5″(Giá: 2.300.000 cho ổ 256gb)
Nếu bạn nào chưa biết thì đây là thương hiệu đến từ Mỹ. Micron đã cho ra mắt sản phẩm mới nhất của mình là SSD Micron/ Crucial M600 256gb, với tiêu thụ điện năng thấp trong môi trường máy tính cá nhân và là người kế nhiệm trực tiếp cho M550. M600 được xây dựng dựa trên công nghệ NAND Flash 16nm của Micron và có tính năng tăng tốc Dynamic Write Acceleration mới của công ty, cả hai tính năng này sẽ tăng tính đáng tin cậy và tuổi thọ. Micron cũng đã triển khai các tính năng mã hóa và bảo mật hàng đầu trong M600, bao gồm mã hóa tự động Opal 2.0, công nghệ xác thực của RAIN, bảo vệ mất nguồn và giám sát nhiệt thích ứng.
Ổ Cứng SSD Giá Rẻ Micron M600
Capacity | 128GB | 256GB | 512GB | 1TB |
Controller | Marvell 88SS9189 | |||
NAND | Micron 128Gbit 16nm MLC | |||
Form Factors | 2.5″ 7mm, mSATA & M.2 2260/2280 | 2.5″ 7mm | ||
Sequential Read | 560MB/s | 560MB/s | 560MB/s | 560MB/s |
Sequential Write | 400MB/s | 510MB/s | 510MB/s | 510MB/s |
4KB Random Read | 90K IOPS | 100K IOPS | 100K IOPS | 100K IOPS |
4KB Random Write | 88K IOPS | 88K IOPS | 88K IOPS | 88K IOPS |
Idle Power (DevSleep/Slumber) | 2mW / 95mW | 2mW / 100mW | 2mW / 100mW | 3mW / 100mW |
Max Power | 3.6W | 4.4W | 4.7W | 5.2W |
Encryption | TCG Opal 2.0 & eDrive | |||
Endurance | 100TB | 200TB | 300TB | 400TB |
Warranty | Three years |
SSD Sandisk Ultra II SATA 3 2.5″ (Giá: 1.300.000 cho ổ 120gb)
Giai đoạn 2015, 2016 có thể nói chip nhớ TLC trong model Samsung serie 840 evo và 850 evo đã làm mưa làm gió thị trường, đến khi Sandisk tung ra sản phẩm Series Sandisk Ultra II với hiệu năng và giá cực tốt đã cạnh tranh khốc liệt.
Mang trên mình MLC NAND, cùng với controller cao cấp Marvell, nâng hiệu năng lên 550mb/500mb, và 99k/83k (4K), hỗ trợ mọi dung lượng và lên đến 960gb.
Ổ Cứng SSD Giá Rẻ SSD Sandisk Ultra II | |||||
Capacity | 120GB | 240GB | 480GB | 960GB | |
Controller | Marvell 88SS9190 | Marvell 88SS9189 | |||
NAND | SanDisk 2nd Gen 128Gbit 19nm TLC | ||||
Sequential Read | 550MB/s | 550MB/s | 550MB/s | 550MB/s | |
Sequential Write | 500MB/s | 500MB/s | 500MB/s | 500MB/s | |
4KB Random Read | 81K IOPS | 91K IOPS | 98K IOPS | 99K IOPS | |
4KB Random Write | 80K IOPS | 83K IOPS | 83K IOPS | 83K IOPS | |
Idle Power (Slumber) | 75mW | 75mW | 85mW | 85mW | |
Max Power (Read/Write) | 2.5W / 3.3W | 2.7W / 4.5W | 2.7W / 4.5W | 2.9W / 4.6W | |
Encryption | N/A | ||||
Warranty | Three years |
SanDisk Ultra II Estimated Endurance | ||||
Capacity | 120GB | 240GB | 480GB | 960GB |
Total Estimated Endurance | 54.6TiB | 109.1TiB | 218.3TiB | 436.6TiB |
Writes per Day | 20GiB | |||
Write Amplification | 1.2x | |||
Total Estimated Lifespan | 6.4 years | 12.8 years | 25.5 years | 51.0 years |
Đi kèm là bộ tool do Sandisk cung cấp hỗ trợ người dùng tối ưu và quản lí hiệu năng của SSD Sandisk.
SSD Toshiba Q300 PRO sata III 2.5″(Giá: 4.000.000 cho ổ 512GB)
Nhắc đến Toshiba, chắc hẳn phải nhắc đến độ bền bỉ mà thương hiệu này mang lại trên khá nhiều lĩnh vực công nghệ.
Nổi bật nhất có lẽ phải nói đến công nghệ bộ đệm Adaptive Size SLC Write. Các SSD ngày nay thường không còn sử dụng các chip nhớ SLC mà đã chuyển sang MLC hoặc TLC vốn có tốc độ chậm hơn và kém bền hơn so với SLC để giảm chi phí sản xuất, nhưng với việc xây dựng bộ nhớ đệm Adaptive Size SLC Write, các ổ SSD Q series sẽ mang lại hiệu năng vượt trội và mức tiêu thụ năng lượng thấp tương tự như những SSD sử dụng công nghệ chip nhớ SLC thực thụ. Bộ nhớ đệm này là phần quan trọng giúp người dùng cảm nhận được tốc độ tuyệt vời của SSD trong những công việc hàng ngày.
Mặt khác, để nâng cao hơn nữa tốc độ và độ bền, dòng Q300 Pro được sản xuất với công nghệ chip nhớ MLC và sử dụng controller của chính Toshiba. Còn Q300 cũng tương tự nhưng chip nhớ sử dụng là loại TLC để phục vụ phân khúc khách hàng có nhu cầu thấp hơn, mong muốn được trải nghiệm SSD với mức chi phí hợp lý.
Ổ Cứng SSD Giá Rẻ Toshiba Q300 Pro SATA SSDs | |||
Capacity | 512GB | 256GB | 128GB |
NAND | Toshiba MLC | ||
Controller | Toshiba TC58NC1000 | ||
Sequential Read | 550 MB/s | ||
Sequential Write | 520 MB/s | ||
4kB Random Read IOPS | 92k | ||
4kB Random Write IOPS | 63k | ||
Endurance Rating | 320TB | 160TB | 80TB |
SLC caching | Yes | ||
QSBC Error Correction | Yes | ||
Active Power Consumption | 3.3W | ||
Idle Power Consumption | 125mW |
SSD Intel sata 2.5″ Pro 2500 (Giá: 1.800.000 cho ổ 180GB)
Dòng sản phẩm Intel SSD Pro 2500 sử dụng công nghệ mã hóa AES 256-bit dựa trên phần cứng để mã hóa và giải mã dữ liệu mà không làm hiệu suất giảm. Để cho phép người dùng kiểm soát mã hoá này dựa trên chính sách, SSD SSD 2500 SSD của Intel tương thích với các tính năng 2.0 của Opter của TCG và chúng cũng hỗ trợ Microsoft eDrive. Một tính năng quan trọng khác của dòng sản phẩm của Intel là khả năng kết hợp Công nghệ Intel vPro, Phần mềm Thiết lập và Cấu hình Intel, và phần mềm bảo mật để cho phép ổ đĩa có khả năng quản lý từ xa. Điều này cho phép các quản trị viên CNTT giám sát và báo cáo sức khỏe của ổ đĩa, theo dõi tài sản và khắc phục lỗi, là những tính năng hữu ích không thể tin được của khách hàng.
Ổ Cứng SSD Giá Rẻ SSD Intel Pro 2500 | |||||
Capacity | 120GB | 180GB | 240GB | 360GB | 480GB |
Form Factors | 2.5″ | 2.5″, M.2 2280 & M.2 2260 | 2.5″ & M.2 2280 | 2.5″ | |
Controller | SandForce SF-2281 | ||||
NAND | SK Hynix 64Gbit 20nm MLC | ||||
Sequential Read | 540MB/s | 540MB/s | 540MB/s | 540MB/s | 540MB/s |
Sequential Write | 490MB/s | 490MB/s | 490MB/s | 490MB/s | 490MB/s |
4KB Random Read | 24K IOPS | 41K IOPS | 41K IOPS | 45K IOPS | 48K IOPS |
4KB Random Write | 80K IOPS | 80K IOPS | 80K IOPS | 33K IOPS | 37K IOPS |
Idle Power | 5mW (DevSleep) / 55mW (Slumber) | ||||
Max Power | 3.4W | 4.0W | 4.9W | 5.5W | 5.8W |
Encryption | TCG Opal 2.0 + IEEE-1667 (eDrive) | ||||
Endurance | 36.5TB (20GB/day for 5 years) | ||||
Warranty | Five years |
SSD Samsung 960 EVO PCIe NVMe M2 (Giá: 5.450.000 cho ổ 500GB)
Samsung 960 EVO tuy sử dụng chip nhớ TLC V-NAND nhưng hiệu năng của nó cũng rất cao và thậm chí là vượt mặt cả dòng 950 Pro nhờ công nghệ bộ nhớ đệm SLC thế hệ mới Intelligent TurboWrite. Công nghệ Intelligent TurboWrite sử dụng các bộ đệm dung lượng nhỏ để ghi dữ liệu cực nhanh.
Samsung 960 EVO Specifications Comparison | ||||||
960 EVO 1TB |
960 EVO 500GB | 960 EVO 250GB | 950 PRO 512GB |
950 PRO 256GB |
||
Form Factor | single-sided M.2 2280 |
single-sided M.2 2280 |
||||
Controller | Samsung Polaris | Samsung UBX | ||||
Interface | PCIe 3.0 x4 | |||||
NAND | Samsung 48-layer 256Gb TLC V-NAND |
Samsung 32-layer 128Gbit MLC V-NAND |
||||
SLC Cache Size | 42GB | 22 GB | 13GB | N/A | ||
Sequential Read | 3200 MB/s | 3200 MB/s | 3200 MB/s | 2500 MB/s | 2200 MB/s | |
Sequential Write (SLC Cache) | 1900 MB/s | 1800 MB/s | 1500 MB/s | 1500 MB/s | 900 MB/s | |
Sequential Write (sustained) | 1200 MB/s | 600 MB/s | 300 MB/s | N/A | N/A | |
4KB Random Read (QD32) | 380k IOPS | 330k IOPS | 330k IOPS | 300k IOPS | 270k IOPS | |
4KB Random Write (QD32) | 360k IOPS | 330k IOPS | 300k IOPS | 110k IOPS | 85k IOPS | |
Power | 5.7W (average) |
5.4W (average) |
5.3W (average) |
7.0W (burst) 5.7W (average) 1.7W (idle) |
6.4W (burst) 5.1 (average) 1.7W (idle) |
|
Endurance | 400TB | 200TB | 100TB | 400TB | 200TB | |
Warranty | 3 Year | 5 Year |
Ngoài Những Ổ Cứng SSD Giá Rẻ kể trên thì Samsung còn sản xuất ra nhiều mẫu SSD dòng cao cấp với hiệu suất mà nó mang lại sẽ không làm người dùng thất vọng và đi kèm với mức giá cực mềm tại cửa hàng có thể kể đến như Samsung 850 EVO, Samsung 850 PRO, Crucial MX300