Đầu năm 2019, hãng Chip nhớ lớn nhất thế giới Samsung đã ra mắt serie ssd Samsung 970 evo plus, chuẩn m2 Pcie Nvme, với tên gọi có tính kế thừa từ serie 2018 Ssd Samsung 970 evo, nay phiên bản mới thêm cực nhiều tính năng từ tốc độ, hiệu năng, độ bền, công nghệ chip, kiến trúc và đặc biệt giá vẫn xêm xêm như 970 evo (Lagihitech đang bán với giá bán lẻ cực tốt), thì liệu Ssd Samsung 970 evo Plus năm 2019 có thể xem là huyền thoại và best choice hay không?
Với các tính năng, thông số theo bảng bên dưới, kèm theo là các bài test đánh giá chất lượng từ các trang công nghệ nước ngoài, lagihitech có thể nói đáng mua nhất trong tầm tiền p/p. Vậy so với serie cao cấp 970 Pro thì sao? Dù sao thì 970 evo plus mang trên mình bộ skill quá hoàn hảo nhưng vẫn xếp vào hàng Top của phân khúc tầm trung, 970 Pro với cấu trúc nand MLC 2 bit vẫn luôn là sự đáng lựa chọn cho các hệ thống cao cấp, mắc tiền và đặc biệt lưu trữ diệu liệu an toàn, tính ổn định về tốc độ chứ không như dòng evo sẽ “tụt áp” khi tuổi già. Các bạn có thể xem thêm bài viết đánh giá ssd Samsung 970 Pro nhé.
Vậy còn khi so sánh với các dòng Pcie NVME của hãng khác như WD, Intel, Plextor, Crucial, Liteon, Hynix …thì sao? Thực sự mỗi hãng đều có nhu cầu riêng về thị trường, phân khúc mà cho ra đời các dòng model khác nhau, cũng như Samsung có 2 phiên bản Evo và Pro. Nên nếu đặt bàn cân so sánh giữa Samsung 970 evo Plus thì sẽ là best choice nếu ở phần khúc trung-cao, còn với phân khúc cao của hãng khác, phải trải nghiệm, đánh giá, mới đem ra kết luận chính xác được.
Sau đây là hình ảnh và Bảng thông số ssd samsung 970 evo plus Pcie Nvme với các dung lượng ra mắt từ 250gb, 500gb, 1tb và 2tb đủ đáp ứng nhu cầu của người dùng:
Samsung 970 EVO Plus Specifications | ||||||
Capacity | 250 GB | 500 GB | 1 TB | 2 TB | ||
Form Factor | M.2 2280 single-sided | |||||
Controller | Samsung Phoenix | |||||
LPDDR4 DRAM | 512 MB | 1 GB | 2 GB | |||
NAND Flash | Samsung 96-layer 3D TLC | |||||
SLC Cache | Min | 4 GB | 4 GB | 6 GB | TBD | |
Max | 13 GB | 22 GB | 42 GB | TBD | ||
Sequential Read | 3500 MB/s | TBD | ||||
Sequential Write (SLC) | 2300 MB/s | 3200 MB/s | 3300 MB/s | TBD | ||
Sequential Write (TLC) | 400 MB/s | 900 MB/s | 1700 MB/s | 1750 MB/s | ||
4KB Random Read | QD1 | 17k IOPS | 19k IOPS | TBD | ||
QD128 | 250k IOPS | 480k IOPS | 600k IOPS | 620k IOPS | ||
4KB Random Write | QD1 | 60k IOPS | TBD | |||
QD128 (SLC) | 550k IOPS | 560k IOPS | ||||
QD128 (TLC) | 100k IOPS | 200k IOPS | 400k IOPS | 420k IOPS | ||
Power | Read | 5.0 W | 5.5 W | 5.5 W | TBD | |
Write | 4.2 W | 5.8 W | 6.0 W | TBD | ||
Idle | 30 mW | TBD | ||||
L1.2 Idle | 5 mW | TBD | ||||
Encryption | AES 256, TCG Opal 2.0, IEEE 1667 | |||||
Warranty | 5 years | |||||
Write Endurance | 150 TB 0.3 DWPD |
300 TB 0.3 DWPD |
600 TB 0.3 DWPD |
1200 TB 0.3 DWPD |
||
MSRP | $89.99 (36¢/GB) |
$129.99 (26¢/GB) |
$249.99 (25¢/GB) |
Launching in April |